Bơm định lượng màng điện từ ProMinent Concept Plus B
- Lưu lượng: Từ 1.1 l/h đến 21.9 l/h
- Máy bơm định lượng màng điện từ tiết kiệm năng lượng đến 50%
- Đầu bơm PP hao85c PVDF phù hợp với nhiều loại hóa chất
- Phù hợp cho định lượng hóa chất liên tục hoặc gián đoạn
- Nguồn cấp 1 pha, điện áp 220V
- Tần số hoạt động của bơm 50Hz
- 100% sản xuất tại Đức
- Bảo hành: 12 tháng
Description
Bơm định lượng màng điện từ ProMinent Concept Plus B
Bơm định lượng màng điện từ ProMinent Concept Plus B được sản xuất tại nhà máy ProMinent tại CHLB Đức, chuyên dành cho các ứng dụng đơn giản trong công tác định lượng hóa chất, lưu lượng của máy bơm định lượng màng điện từ Concept Plus B từ 1.1 l/h đến 21.9 l/h, áp suất đạt đến 8 bar. Máy bơm hoạt động với cơ chế điều chỉnh bằng tay.
Máy bơm định lượng điện từ Concept Plus B tiết kiệm năng lượng đến 50%, đầu bơm tiếp xúc với lưu chất vật liệu PP hoặc PVDF phù hợp với nhiều loại hóa chất khác nhau. Thiết bị phù hợp cho công tác định lượng hóa chất liên tục hoặc gián đoạn, nguồn cấp của bơm định lượng 1 pha, điện áp vào 220V, tần số 50Hz.

Thông số chi tiết dòng Concept Plus đầu bơm PVDF
DÒNG BƠM SẢN XUẤT TẠI CHLB ĐỨC | ||||||||
STT | Model | Mã số | Số pha | Điện áp (V) |
Lưu lượng tối đa (l/h) | Áp suất tối đa (Bar) | Đầu bơm | Phụ kiện |
1 | Bơm định lượng màng điện từ Concept Plus | CNPB1000PVT209A010 | 1 | 220V | 0.74 | 10 | PVT | Van hút, van châm, 2m ống hút, 5m ống châm |
2 | CNPB1601PVT209A010 | 1 | 220V | 1.1 | 16 | PVT | ||
3 | CNPB1002PVT209A010 | 1 | 220V | 2.1 | 10 | PVT | ||
4 | CNPB0704PVT209A010 | 1 | 220V | 3.9 | 7 | PVT | ||
5 | CNPB0309PVT209A010 | 1 | 220V | 9 | 3 | PVT | ||
6 | CNPB0215PVT209A010 | 1 | 220V | 16.4 | 1.5 | PVT | ||
7 | CNPB1001PVT209A010 | 1 | 220V | PVT | ||||
8 | CNPB1602PVT209A010 | 1 | 220V | 1.8 | 10 | PVT | ||
9 | CNPB1003PVT209A010 | 1 | 220V | PVT | ||||
10 | CNPB0705PVT209A010 | 1 | 220V | PVT | ||||
11 | CNPB3012PVT209A010 | 1 | 220V | 12 | 3 | PVT | ||
12 | CNPB0223PVT209A010 | 1 | 220V | 21.9 | 1.5 | PVT |
Thông số máy bơm Concept Plus B đầu bơm vật liệu PP
DÒNG BƠM ĐỊNH LƯỢNG SẢN XUẤT TẠI EU – CHLB ĐỨC | |||||||
STT | Dòng sản phẩm | Mã số | Điện áp (V) |
Công suất (kW) |
Lưu lượng tối đa (l/h) | Áp suất tối đa (Bar) | |
1 | Bơm định lượng màng điện từ Concept Plus B | CNPB1601PPE200A010 | 220V | 0,0105 | 1,1 | 16 | |
2 | CNPB0704PPE200A010 | 220V | 0,0105 | 3,9 | 7 | ||
3 | CNPB0312PPE200A010 | 220V | 0,0134 | 12 | 3 | ||
4 | CNPB0223PPE200A010 | 220V | 0,0134 | 21,9 | 1,5 |
Cách chọn máy bơm định lượng chính xác
Việc lựa chọn đúng loại bơm định lượng hóa chất nói chung và bơm cơ bản nói riêng muốn chính xác phải dựa vào yêu cầu thực tế với các thông số cụ thể như lưu lượng, áp suất, mục đích sử dụng bơm.
Ví dụ cách chọn máy bơm định lượng: Yêu cầu chọn bơm để định lượng hóa chất A có nồng độ ban đầu C (origin chemical) = 50% vào dòng nước lưu lượng Q (water) = 4m3/h và áp suất đối áp P = 0.7Bar để đạt được nồng độ hóa chất mong muốn C (chemical in water) 2.5ppm.
Bước 1: Tính toán lưu lượng hóa chất cần châm
Q chemical x C origin chemical = Q water x C chemical in water <=> Q chemical = (C chemical in water / C origin chemical) x Q water = (0.0025/0.5)x4000 = 20 (l/h).
Bước 2: Dựa vào tính toán, ta có thể chọn bơm định lượng CNPb0223PPE200A010 có lưu lượng ở áp suất đối áp tối đa 1.5 Bar là 21.9 l/h, làm việc ở tần số đập 240 spm.

Bước 3: Điều chỉnh để bơm định lượng hoạt động chính xác với yêu cầu 20 l/h, 0.7 bar. Dựa vào đồ thị hiệu chỉnh (bên trên), với áp suất đối áp 0.7 bar, ta chọn hệ số điều chỉnh a (alpha) =1.1.
Lưu lượng thực cần thiết của máy bơm: Q pump = 20/1.1 = 18.2 (l/h). Dựa vào đồ thị lưu lượng (bên dưới), ở lưu lượng thực 18.2 (l/h), tần số đập 240 spm, ta điều chỉnh chiều dài hành trình 78%.