Máy bơm tuần hoàn nước nóng Wilo
Description
Máy bơm tuần hoàn nước nóng Wilo là dòng bơm được sản xuất theo công nghệ của Đức. Thích hợp để cấp nước và tăng áp cho các công trình, tòa nhà, trường học, khách sạn, căn hộ, biệt thự vv.. Thiết bị giúp luân chuyển – tuần hoàn hệ thống nước nóng, nước có nhiệt độ cao.
Ưu điểm máy bơm tuần hoàn nước nóng Wilo
- Bơm nước nóng Wilo với chất liệu vỏ bằng gang, cánh bơm bằng nhựa Noryl chịu nhiệt lên đến 80 độ C, trục bơm bằng thép không rỉ, máy bơm nước Wilo được sử dụng trong hệ thống tuần hoàn nước nóng, lạnh, tuần hoàn hệ thống nước nóng năng lượng mặt trời cho Khách Sạn, Nhà Hàng, Công Ty và hộ gia đình vv….
- Thiết kế máy nhẹ, nhỏ, gọn, động cơ mạnh mẽ, bền khỏe, hộp bảo vệ phủ sơn chống rỉ sét, kiểu máy thẳng đứng.
- Bộ phận cảm biến và bảo vệ (tự động ngắt khi gặp sự cố) được tích hợp sẵn trên thân máy giúp tuổi thọ của máy cao gấp đôi so với các dòng máy bơm nước thông thường.
- Dễ dàng lắp đặt, có thể điều chỉnh điều kiện lắp đặt đường ống đa hướng, bảo trì và sữa chữa đơn giản, nhanh chóng.
- Đặc biệt mức độ ồn và độ rung thấp thích hợp cho hộ gia đình sử dụng.
Bảng giá tham khảo
STT | MÃ SẢN PHẨM | ĐƯỜNG KÍNH DN (mm) | ĐIỆN ÁP (V) | CÔNG SUẤT P2 (Kw) | LƯU LƯỢNG MAX (l/p) | CỘT ÁP MAX (m) | ĐƠN GIÁ BÁN LẺ THAM KHẢO |
Bơm tuần hoàn nước nóng 100°C | |||||||
1 | STAR-RS15/6 | 25-25 | 200 | 0.04 | 66.6 | 5.5 | 3,190,000 |
2 | PH-045E | 25-25 | 220 | 0.04 | 53 | 3.5 | 1,547,000 |
3 | PH-101E | 40-40 | 220 | 0.1 | 153 | 4.5 | 3,501,000 |
4 | PH-123E | 50-50 | 220 | 0.12 | 170 | 5 | 3,966,000 |
5 | PH-251E | 65-65 | 220 | 0.25 | 313 | 7.5 | 5,498,000 |
6 | PH-254E | 40-40 | 220 | 0.25 | 105 | 15 | 3,991,000 |
7 | PH-400E | 80-80 | 220 | 0.4 | 330 | 15.5 | 8,526,000 |
8 | PH-401E | 50-50 | 220 | 0.4 | 260 | 19 | 8,791,000 |
9 | PH-1500Q | 40-40 | 380 | 1.5 | 410 | 25 | 13,952,000 |
10 | PH-2200Q | 40-40 | 380 | 2.2 | 530 | 39 | 15,727,000 |

Máy bơm tuần hoàn Model Star-RS15/6
Model | Star-RS15/6 | |
Công suất | 84w/61w/43w | |
Điện áp | 220V/1pha/50Hz | |
Cột áp | tối đa | 5.8 m |
Tiêu chuẩn | 30 L/p | tại 4m |
Lưu lượng | tối đa | 67 L/p |
Áp lực | tối đa | – |
Nhiệt độ nước | tối đa | <110 độ C |
Đường kính | DN | 25mm (1″) |
Cấp độ bảo vệ | IP 44 | |
Vật liệu | Cánh bơm | Nhựa |
Trục bơm | Thép không rỉ | |
Kích thước | DxRxC | 129x94x130 mm |
Trọng lượng | máy | 2.2 Kg |
Nguyên kiện | 2.3 Kg | |
Nhà sản xuất | WILO (Đức) | |
Xuất xứ | Pháp | |
Bảo hành | 12 tháng |
Bơm nước nóng Wilo Model PH-251E
Model | PH-251E | |
Công suất | 250W | |
Điện áp | 220V/1pha/50Hz | |
Cột áp | tối đa | 7.5m |
Tiêu chuẩn | 170 L/p | tại 5m |
Lưu lượng | tối đa | 300 L/p |
Áp lực | tối đa | – |
Nhiệt độ nước | tối đa | <100 độ C |
Đường kính | DN | 65mm (2-1/2″) |
Cấp độ bảo vệ | IP X2 | |
Vật liệu | Cánh bơm | Nhựa Noryl |
Trục bơm | Thép không rỉ | |
Kích thước | DxRxC | 315x360x230 mm |
Trọng lượng | máy | 20.5 Kg |
Nguyên kiện | 21 Kg | |
Nhà sản xuất | WILO (Đức) | |
Xuất xứ | Hàn Quốc | |
Bảo hành | 12 tháng |
Máy bơm Wilo Model PH-2200Q
Model | PH-2200Q | |
Công suất | 2.2 Kw | |
Điện áp | 380V/3pha/50Hz | |
Cột áp đẩy | tối đa | 30m |
Tiêu chuẩn | 18m3/h | 20m |
Lưu lượng | tối đa | 30m3/h |
Áp lực | tối đa | – |
Nhiệt độ nước | tối đa | <80 độ C |
Đường kính | DN | 40mm (1-1/2″) |
Cấp độ bảo vệ | IP X4 | |
Vật liệu | Cánh bơm | Gang |
Trục bơm | Thép không rỉ | |
Kích thước | DxRxC | 410x340x270 mm |
Trọng lượng | máy | 40 Kg |
Nguyên kiện | 45 Kg | |
Nhà sản xuất | WILO (Đức) | |
Xuất xứ | Hàn Quốc | |
Bảo hành | 12 tháng |
Tham khảo thêm dòng bơm tăng áp Wilo