Ống ruột gà HDPE gân xoắn màu cam chịu lực chôn cấp ngầm
Description
Ống ruột gà HDPE gân xoắn màu cam chịu lực chôn cấp ngầm
Ống ruột gà HDPE là từ viết tắt của từ Hight Density Poly Etilen, đây là chất liệu được trùng phân từ Poly Etilen có tỉ trọng cao trong áp suất tương đối thấp cùng các chất xúc tác như Catalyts, Crom, Silicvv.. Ống nhựa xoắn HDPE sở hữu những đặc tính quý giá và ưu việt nhiều hơn hẳn so các loại ống nhựa thông thường khác.
Ống nhựa HDPE có độ bền rất cao, chịu lức tốt, chịu đựng được trong môi trường gồm có chất lỏng cũng như dung dịch hay gặp phải trên đường dẫn, đất cấp thoát nước, chôn ngầm dưới đất. Khả năng thích nghi tốt với nhiệt độ cao, ống nhựa xoắn HDPE hoàn toàn có thể hoạt động tốt khi thi công trong thời gian dài trong nhiều điều kiện môi trường khác nhau.
Ở nhiệt độ cực thấp dưới –40°C, ống nhựa HDPE vẫn sẽ giữ nguyên được khả năng chịu áp cũng như độ va đập tốt hơn hẳn so với các ống nhựa thông thường khác. Ống nhựa gân xoắn HDPE cũng chịu lửa tốt, khi bị tác động bởi ngọn lửa, ống nhựa xoắn HDPE gần như không bắt lửa, sản phẩm chỉ mềm đi và có chút ít biến dạng, ngoài ra, nhiệt độ của nhựa HDPE vẫn còn khả năng hoạt động lên tới hơn 300°C.
Ống luồn cáp điện HDPE có những đặc tính có thể uốn dẻo rất lớn và có thể chịu biến dạng nhiều dưới loại tải cao. Ống gân xoắn HDPE là sản phẩm chuyên dụng tuyệt vời để bảo vệ hệ thống dây cáp điện, cáp viễn thông và các loại cáp thông tin khác mà được thiết kế chôn ngầm.
Ống HDPE là dạng ống nhựa dạng xoắn ruột gà có tác dụng để bảo vệ các loại dây cáp điện, dây mạng, dây cáp thông tin được đi bên. Ống ruột gà cam HDPE có đặc trưng là màu da cam, đường kính thường từ 25mm đến 300mm, với sai số dao động 2-4%. Chúng ta có thể thấy loại ống ruột gà cam HDPE này được sử dụng rất rộng rãi ở các tuyến đường, khu công nghiệp, nhà xưởng vv…
Sản phẩm ống ngầm HDPE là dạng hàng hóa thiết bị điện công nghiệp công kềnh, hãy kết nối với chúng tôi để được phục vụ tại chân công trình của Quý khách.
Bảng giá ống cam HDPE tham khảo
STT | Đường kính trong/ngoài | ĐVT | Sai số đường kính (mm) | Chiều dài cuộn (mét) | Đơn giá mét (VNĐ/m) | Đơn giá cuộn (VNĐ/cuộn) |
1 | Φ 25/32 | m | +/- 2.0-4.0 | 400 | 12,500 | 5,000,000 |
2 | Φ 30/40 | m | +/- 2.0-4.0 | 300 | 13,500 | 4,050,000 |
3 | Φ 40/50 | m | +/- 2.0-4.0 | 300 | 19,800 | 5,940,000 |
4 | Φ 50/65 | m | +/- 2.0-4.0 | 200 | 26,500 | 5,300,000 |
5 | Φ 65/85 | m | +/- 2.0-4.0 | 100 | 39,000 | 3,900,000 |
6 | Φ 70/90 | m | +/- 2.0-4.0 | 100 | 46,600 | 4,660,000 |
7 | Φ 80/105 | m | +/- 2.0-4.0 | 100 | 51,000 | 5,100,000 |
8 | Φ 90/112 | m | +/- 2.0-4.0 | 100 | 57,000 | 5,700,000 |
9 | Φ 100/130 | m | +/- 2.0-4.0 | 100 | 63,000 | 6,300,000 |
10 | Φ 125/160 | m | +/- 2.0-4.0 | 50 | 101,500 | 5,075,000 |
11 | Φ 150/195 | m | +/- 2.0-4.0 | 50 | 152,000 | 7,600,000 |
12 | Φ160/210 | m | +/- 2.0-4.0 | 50 | 185,000 | 9,250,000 |
13 | Φ 175/230 | m | +/- 2.0-4.0 | 40 | 230,000 | 9,200,000 |
14 | Φ 200/260 | m | +/- 2.0-4.0 | 30 | 287,000 | 8,610,000 |
15 | Φ 250/320 | m | +/- 2.0-4.0 | 30 | 575,000 | 17,250,000 |